Bảng tổng hợp số liệu CĐKT KQKD LCTT

Chỉ Số Tài ChínhSố Liệu Báo CáoBiểu Đồ Tài Chính
Bật/Tắt Đồ Thị

Đơn vị: triệu đồng

Bật/Tắt Chú Thích
  • S&P: Xếp hạng tín nhiệm
  • Điểm XH: Tổng điểm phân tích tài chính
  • TS: Điểm Đánh Giá Tài Sản
  • KD: Điểm Đánh Giá Kinh Doanh
  • TT: Điểm Đánh Giá Tăng Trưởng
  • FFloat: Tỉ lệ cố phiếu Free Float
  • QRatio: Quick Ratio
  • CROIC: Cash Return on Invested Capital
  • Int Cover: Interest Coverage ratio
  • CashGPR: Cash Generating Power Ratio
  • OPEX: Tỷ lệ Chi phí hoạt động/Doanh Thu
  • NIM: Tỷ lệThu nhập lãi thuần (Ngân Hàng)
  • NPL: Tỷ lệ nợ xấu & trích lập dự phòng (Ngân Hàng)
  • VQuay HTK: Vòng quay Hàng Tồn Kho
  • CCC: Vòng quay tiền mặt
  • Đảo Nợ: Đảo nợ hằng năm
  • M-score: Hệ số can thiệp BCTC (>-1.78)
  • Thị Phần: so sánh các DN niêm yết
  • d%: Tỷ lệ tăng trưởng Doanh Thu
  • ea%: Tỷ lệ tăng trưởng EBITDA
  • ln%: Tỷ lệ tăng trưởng Lợi Nhuận
  • e%: Tỷ lệ tăng trưởng EPS
  • dq%: Tăng trưởng Doanh thu quý
  • eq%: Tăng trưởng EPS quý
   (So sánh cùng kỳ)

Điều Khoản Sử Dụng Thông Tin:

  • Nhà đầu tư sử dụng số liệu trên Chỉ Báo Đầu Tư phải ghi rõ nguồn từ chibaodautu.com
  • Các thông tin, số liệu được được tổng hợp và thống kê dựa trên nguồn thông tin cậy. Tuy nhiên vẫn khó tránh khỏi những lỗi nhập liệu.
  • Nhà đầu tư hiểu rõ việc giao dịch mua bán cổ phiếu luôn gắn liền với rủi ro, luôn kiểm soát giao dịch chặt chẽ và cắt lỗ khi xu hướng thị trường không thuận lợi.
  • Nhà đầu tư chịu trách nhiệm với quyết định và kết quả đầu tư của mình.